Giáo trình cây ăn trái
Sách tổng hợp các kỹ thuật khoa học tiên tiến được áp dụng trên cây ăn trái và các loại cây ăn trái tiêu biểu như: cây cam quýt, cây chuối, cây khóm, cây xoài
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Nxb. Đại học Cần Thơ
2011
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01373nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_143448 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 54000 | ||
082 | |a 634.6 | ||
082 | |b V250 | ||
100 | |a Nguyễn, Bảo Vệ | ||
245 | 0 | |a Giáo trình cây ăn trái | |
245 | 0 | |c Nguyễn Bảo Vệ chủ biên ; Lê Thanh Phong biên soạn | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Nxb. Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2011 | ||
520 | |a Sách tổng hợp các kỹ thuật khoa học tiên tiến được áp dụng trên cây ăn trái và các loại cây ăn trái tiêu biểu như: cây cam quýt, cây chuối, cây khóm, cây xoài | ||
526 | |a Sản xuất cây trồng qui mô trang trại,Xử lý ra hoa,Thực tập cơ sở - KHCT,Thực tập giáo trình - KHCT,Cây ăn trái,Dinh dưỡng cây trồng,Tài nguyên thực vật,Thâm cứu sản xuất cây ăn trái,Thâm cứu sản xuất cây ăn trái A,Kỹ thuật xử lý ra hoa cây ăn trái | ||
526 | |b NN389,NN401,NN391,NN195,NN189,NN185,TN705,NN723,NNC602,NN724 | ||
650 | |a Fruit trees,Cây ăn trái | ||
650 | |x Tropics,Nhiệt đới | ||
910 | |a Huỳnh Mai | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |