Những hệ số cơ bản của hệ thống tài khoản quốc gia năm 2007
Gồm những hệ số cơ bản về tỷ lệ chi phí trung gian và tỷ lệ giá trị tăng thêm trong giá trị sản xuất, tỷ lệ chi phí vật chất và dịch vụ trong chi phí trung gian, tỷ lệ thu của người lao động, tỷ lệ thuế sản xuất, tỷ lệ khấu hao tài sản...
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống Kê
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01568nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_156751 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 110000 | ||
082 | |a 339.3597 | ||
082 | |b V308/T.1 | ||
110 | |a Việt Nam | ||
110 | |b Tổng cục Thống kê | ||
245 | 0 | |a Những hệ số cơ bản của hệ thống tài khoản quốc gia năm 2007 | |
245 | 0 | |c Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Tổng cục Thống kê | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống Kê | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Gồm những hệ số cơ bản về tỷ lệ chi phí trung gian và tỷ lệ giá trị tăng thêm trong giá trị sản xuất, tỷ lệ chi phí vật chất và dịch vụ trong chi phí trung gian, tỷ lệ thu của người lao động, tỷ lệ thuế sản xuất, tỷ lệ khấu hao tài sản cố định và tỷ lệ giá trị thặng dư trong giá trị tăng thêm phân theo ngành kinh tế cấp II và thành phần kinh tế của hệ thống tài khoản quốc gia năm 2007 trên phạm vi cả nước và của 8 vùng kinh tế nước ta | ||
650 | |a National income,Finance, Public,Thu nhập quốc gia,Tài chính, công cộng | ||
650 | |x Accounting,Accounting,Kế toán,Kế toán | ||
650 | |z Vietnam,Vietnam,Việt Nam,Việt Nam | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |