Chính sách công nghiệp của Việt Nam : Thiết kế chính sách để phát triển bền vững = Vietnam's industrial policy : Designing policies for sustainable development
Tài liệu này tập trung vào hai thách thức lớn mà TPHCM đang đối mặt, đó là tình trạng tắc nghẽn giao thông và sự phát triển của những vùng đô thị mới. Những báo cáo có trong tài liệu có thể áp dụng cho các thành phố khác như Hà Nội, Hải P...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
United Nations Development Program (UNDP)
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02014nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_161386 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 307.332 | ||
082 | |b P448 | ||
100 | |a Perkins, Dwight H. | ||
245 | 0 | |a Chính sách công nghiệp của Việt Nam : | |
245 | 0 | |b Thiết kế chính sách để phát triển bền vững = Vietnam's industrial policy : Designing policies for sustainable development | |
245 | 0 | |c Dwight H. Perkins, Vũ Thành Tự Anh | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b United Nations Development Program (UNDP) | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Tài liệu này tập trung vào hai thách thức lớn mà TPHCM đang đối mặt, đó là tình trạng tắc nghẽn giao thông và sự phát triển của những vùng đô thị mới. Những báo cáo có trong tài liệu có thể áp dụng cho các thành phố khác như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, CầnThơ, hay những nơi mà bối cảnh đô thị cũng đang trải qua sự chuyển đổi quan trọng. Liệu Việt Nam có một hệ thống chính sách nhất quán và hiệu quả để định hình sự phát triển công nghiệp hay không? Hay ngược lại, tồn tại tình trạng không hiệu quả và không nhất quán trong cách thiết kế và thực hiện chính sách công nghiệp - vấn đề hay mắc phải của những nước chuyển đổi từ nền kinh tế mệnh lệnh tập trung kiểu Liên Xô sang nền kinh tế thị trường? Quyển sách này sẽ giúp bạn giải đáp được câu hỏi trên. | ||
650 | |a Urban development,Urban economics | ||
650 | |x Kinh tế đô thị | ||
904 | |i Tuyết Nga, Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |