Hóa học = Chimie
Mô hình lượng tử của nguyên tử dạng hiđro. Nguyên tử nhiều electron. Phân loại tuần hoàn các nguyên tố. Kiến trúc phân tử. Kiến trúc tinh thể. Áp dụng nguyeen lý thứ nhất vào hóa học. Phản ứng hóa học trong dung dịch nước. Cân bằng oxi hóa...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo Dục
2001
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01014nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_176971 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 64000 | ||
082 | |a 540 | ||
082 | |b H401 | ||
245 | 0 | |a Hóa học = | |
245 | 0 | |b Chimie | |
245 | 0 | |c Andre Derupthy ... [et al.] ; Đào Quý Chiệu dịch | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo Dục | ||
260 | |c 2001 | ||
520 | |a Mô hình lượng tử của nguyên tử dạng hiđro. Nguyên tử nhiều electron. Phân loại tuần hoàn các nguyên tố. Kiến trúc phân tử. Kiến trúc tinh thể. Áp dụng nguyeen lý thứ nhất vào hóa học. Phản ứng hóa học trong dung dịch nước. Cân bằng oxi hóa khử. Vận tốc phản ứng. Cơ chế phản ứng trong động học đồng thể. | ||
650 | |a Chemistry,Hóa học | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |