Từ điển hóa học Anh - Việt : Khoảng 40000 thuật ngữ, có giải thích = English - Vietnamese dictionary of chemistry (About 40,000 terms, with explanation)
Sách gồm hơn 40000 thuật ngữ thuộc hầu hết các bộ môn của hóa học: hóa đại cương, hóa vô cơ, hóa hữu cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh, công nghệ hóa học, địc hóa học, máy và thiết bị sản xuất hóa học và hóa phóng xạ. Ngoài ra, còn có...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Khoa học và Kỹ thuật
1997
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01414nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_17699 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 135000 | ||
082 | |a 540.3 | ||
082 | |b T550 | ||
245 | 0 | |a Từ điển hóa học Anh - Việt : | |
245 | 0 | |b Khoảng 40000 thuật ngữ, có giải thích = English - Vietnamese dictionary of chemistry (About 40,000 terms, with explanation) | |
245 | 0 | |c Ban từ điển nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Khoa học và Kỹ thuật | ||
260 | |c 1997 | ||
520 | |a Sách gồm hơn 40000 thuật ngữ thuộc hầu hết các bộ môn của hóa học: hóa đại cương, hóa vô cơ, hóa hữu cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh, công nghệ hóa học, địc hóa học, máy và thiết bị sản xuất hóa học và hóa phóng xạ. Ngoài ra, còn có một số ngành liên quan tới hóa học như cơ học chất lỏng, khí động lực học, nhiệt động lực học, dược lý học, khoáng vật học, sinh học phân tử, luyện kim, kỹ thuật nhiệt độ thấp, tinh thể học... | ||
650 | |a Chemistry | ||
650 | |x Terminology | ||
904 | |i QHieu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |