Việt Nam - Kinh tế ngoài quốc doanh thời mở cửa 1991-1995 = Vietnam Non-state economy in open-door time 1991 - 1995
Sách cung cấp những thông tin điều tra cơ bản nhất về kinh tế ngoài quốc doanh của Việt Nam, nó đã và đang có những vị trí xứng đáng trong việc phát triển kinh tế của đất nước ta. Số liệu trong các bảng biểu gồm số liệu tổng hợp chung c...
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống Kê
1996
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01651nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_19499 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 338.09597 | ||
082 | |b T455 | ||
110 | |a Tổng cục Thống kê. | ||
110 | |b Tổ chuyên viên kinh tế Tổng cục Thống Kê | ||
245 | 0 | |a Việt Nam - Kinh tế ngoài quốc doanh thời mở cửa 1991-1995 = | |
245 | 0 | |b Vietnam Non-state economy in open-door time 1991 - 1995 | |
245 | 0 | |c Tổng cục Thống kê. Tổ chuyên viên kinh tế Tổng cục Thống Kê | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống Kê | ||
260 | |c 1996 | ||
520 | |a Sách cung cấp những thông tin điều tra cơ bản nhất về kinh tế ngoài quốc doanh của Việt Nam, nó đã và đang có những vị trí xứng đáng trong việc phát triển kinh tế của đất nước ta. Số liệu trong các bảng biểu gồm số liệu tổng hợp chung của cả nước và tổng hợp từ 12 tỉnh thành phố điều tra trọng điểm. Đơn vị tính cho các biểu số liệu: 1) Các số liệu về vốn, doanh thu, nộp ngân sách có đơn vị tính là triệu đồng (1.000.000đ). 2) Các số liệu về cơ cấu, tỷ lệ có đơn vị tính là phần trăm ( | ||
650 | |a Vietnam,Vietnam | ||
650 | |x Economic conditions | ||
650 | |y Economic aspects | ||
904 | |i QHieu (sửa) | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |