Địa mạo và thay đổi môi trường toàn cầu
Trình bày 13 kiểu lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, môi trường khác nhau trên toàn bộ phần đất liền bao gồm: miền núi; hồ và lưu vực hồ; sông suối; cửa sông, bãi lầy ven biển, bãi triều, cồn cát ven biển; bãi biển; vách biển và delfe; r...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01384nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_227061 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 530000 | ||
082 | |a 551.41 | ||
082 | |b S631 | ||
100 | |a Slaymaker, Olav | ||
245 | 0 | |a Địa mạo và thay đổi môi trường toàn cầu | |
245 | 0 | |c Olav Slaymaker, Thomas Spencer, Christine Embleton-Hamann ; Dịch: Vũ Tuấn Anh ... [et al.] | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
260 | |c 2018 | ||
520 | |a Trình bày 13 kiểu lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, môi trường khác nhau trên toàn bộ phần đất liền bao gồm: miền núi; hồ và lưu vực hồ; sông suối; cửa sông, bãi lầy ven biển, bãi triều, cồn cát ven biển; bãi biển; vách biển và delfe; rạn san hô; rừng mưa nhiệt đới; sowan nhiệt đới; cảnh quan sa mạc; cảnh quan Địa Trung Hải; rừng và bờ chăn thả ôn đới; tài nguyên và rừng taiga; các khiêng băng và mũ băng. | ||
650 | |a Địa mạo học và thay đổi môi trường toàn cầu,Geomorphology and global environmental change | ||
910 | |b dqhieu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |