Tổng hợp và khảo sát tính chất của vật liệu Nano SnO₂ pha tạp Eu và Mn : Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ ngành. Hóa lý thuyết và Hóa Lý
Tổng hợp thành công vật liệu nano SnO₂ pha tạp Eu³⁺ và Mn²⁺ bằng phương pháp thủy nhiệt. Vật liệu được đem đo nhiễu xạ tia X (XRD), ảnh hiển vi điện tử quét (FESEM), phổ huỳnh quang (PL) để xác định cấu trúc mạng, kích thước tinh thể, hình thá...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ
2019
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02135nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_233164 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 620.185 | ||
082 | |b L104 | ||
088 | |a 8440119 | ||
100 | |a Nguyễn, Thanh Lam | ||
245 | 0 | |a Tổng hợp và khảo sát tính chất của vật liệu Nano SnO₂ pha tạp Eu và Mn : | |
245 | 0 | |b Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ ngành. Hóa lý thuyết và Hóa Lý | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thanh Lam ; Đỗ Quang Trung, Nguyễn Trí Tuấn (Cán bộ hướng dẫn) | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2019 | ||
520 | |a Tổng hợp thành công vật liệu nano SnO₂ pha tạp Eu³⁺ và Mn²⁺ bằng phương pháp thủy nhiệt. Vật liệu được đem đo nhiễu xạ tia X (XRD), ảnh hiển vi điện tử quét (FESEM), phổ huỳnh quang (PL) để xác định cấu trúc mạng, kích thước tinh thể, hình thái và tính chất quang. Nhiệt độ ủ và nồng độ pha tạp có ảnh hưởng đáng kể đến tính chất, cấu trúc vật liệu nano. Vật liệu SnO₂:Eu³⁺có kích thước tinh thể tăng từ 8 nm lên 39 nm khi tăng nhiệt độ ủ từ 200 ºC – 1000 ºC, phổ huỳnh quang cho thấy các đỉnh phát xạ lưỡng cực từ ở 586 nm, 591nm, 597 nm (⁵D₀7F1) và lưỡng cực điện ở 607 nm (⁵D₀→⁷F₂) đặc trưng của ion Eu³⁺. Vật liệu SnO₂:Mn²⁺có kích thước tinh thể tăng từ 8 nm lên 35 nm khi tăng nhiệt độ ủ từ 200 ºC – 1000 ºC, phổ huỳnh quang cho thấy phát xạ trong vùng khả kiến 470 – 625 nm do những sai hỏng, khuyết tật oxi. | ||
650 | |a Tin compounds,Hợp chất thiếc | ||
910 | |b tvtrong | ||
910 | |c tvtrong,tvtrong | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |