Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm được niêm yết trên thị trường chúng khoán Việt Nam : Luận văn tốt nghiệp cao học ngành. Tài chính - Ngân hàng

Hiệu quả hoạt động kinh doanh luôn là yếu tố quan trọng được các doanh nghiệp và các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu trong nhiều năm qua. Bài viết cung cấp bằng chứng thực nghiệm về các yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh cu...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn, Ngọc Hậu
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Undetermined
Được phát hành: Cần Thơ Trường Đại Học Cần Thơ 2020
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
LEADER 02220nam a2200217Ia 4500
001 CTU_235657
008 210402s9999 xx 000 0 und d
082 |a 332.642 
082 |b H125 
088 |a 8340201 
100 |a Nguyễn, Ngọc Hậu 
245 0 |a Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm được niêm yết trên thị trường chúng khoán Việt Nam : 
245 0 |b Luận văn tốt nghiệp cao học ngành. Tài chính - Ngân hàng 
245 0 |c Nguyễn Ngọc Hậu ; Đỗ Văn Xê (Cán bộ hướng dẫn) 
260 |a Cần Thơ 
260 |b Trường Đại Học Cần Thơ 
260 |c 2020 
520 |a Hiệu quả hoạt động kinh doanh luôn là yếu tố quan trọng được các doanh nghiệp và các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu trong nhiều năm qua. Bài viết cung cấp bằng chứng thực nghiệm về các yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của 19 doanh nghiệp ngành Dược phẩm Việt Nam. Nghiên cứu sử dụng dữ liệu của các doanh nghiệp ngành Dược phẩm được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2008-2018. Tác giả dùng tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) và tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) để đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Dữ liệu sử dụng trong phân tích là dữ liệu bảng, có ba phương pháp được sử dụng để phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh bao gồm: hồi quy OLS, hồi quy theo hiệu ứng ngẫu nhiên và hồi quy theo hiệu ứng cố định. 
650 |a Business enterprises,Doanh nghiệp kinh doanh 
910 |c tvtrong 
980 |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ