Phân tích và đánh giá hiện trạng khai thác nguồn lợi thủy sản vùng cửa sông Cửu Long : Luận văn Cao học. Ngành Quản lý nguồn lợi Thủy sản
Nghiên cứu hiện trạng khai thác thủy sản vùng cửa sông Cửu Long được thực hiện từ tháng 10/2018 đến tháng 7/2019. Tổng số 188 hộ ngư dân khai thác thuộc 4 tỉnh là Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh và Sóc Trăng được phỏng vấn bằng Phiếu phỏng va...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02208nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_237918 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 639.22 | ||
082 | |b T311 | ||
100 | |a Nguyễn, Trung Tín | ||
245 | 0 | |a Phân tích và đánh giá hiện trạng khai thác nguồn lợi thủy sản vùng cửa sông Cửu Long : | |
245 | 0 | |b Luận văn Cao học. Ngành Quản lý nguồn lợi Thủy sản | |
245 | 0 | |c Nguyễn Trung Tín ; Trần Đắc Định (Cán bộ hướng dẫn | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2020 | ||
520 | |a Nghiên cứu hiện trạng khai thác thủy sản vùng cửa sông Cửu Long được thực hiện từ tháng 10/2018 đến tháng 7/2019. Tổng số 188 hộ ngư dân khai thác thuộc 4 tỉnh là Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh và Sóc Trăng được phỏng vấn bằng Phiếu phỏng vấn. Kết quả cho thấy thuyền trưởng tàu cá ở đây có tuổi trung bình là 43,11±9,31 năm, số năm kinh nghiệm khai thác là 17,24±9,26 năm. Về trình độ học vấn, thuyền trưởng có trình độ học vấn cấp 1 và cấp 2 chiếm trên 75%. Số lao động là 3,18±1,26 người/tàu; trong đó lao động thuê mướn là 1,35±1,12 người/tàu.Công suất tàu khai thác của nghề lưới kéo là cao nhất (46,66±21,60 CV) và thấp nhất là nghề câu (28,86±10,73 CV). Về ngư trường khai thác, cách đất liền từ 5,22 đến 7,33 hải lý với độ sâu từ 6,25 – 12,5 m. Kích thước mắt lưới nhỏ nhất của các loại ngư cụ lần lượt là lưới rê (38.87±19.89 mm), lưới kéo (22.11±7.77 mm) và đáy biển (18.0±0 mm). | ||
650 | |a Aquatic resources,Nguồn lợi thủy sản | ||
904 | |i Tuyến | ||
910 | |c tvtrong | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |