Khảo sát hoạt tính sinh học và thành phần hóa học của cây đình lịch lông xám (Hygrophila incana Nees in DC) : Luận văn tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Hóa hữu cơ
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa và thành phần hóa học của các cao chiết phân đoạn petroleum ether, dichloromethane, ethyl acetate của cây Đình lịch lông xám (Hygrophila incana Nees in DC) được thu hái tại địa bàn hu...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01996nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_238396 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 615.321 | ||
082 | |b Nh121 | ||
088 | |a 8440114 | ||
100 | |a Mai, Văn Nhân | ||
245 | 0 | |a Khảo sát hoạt tính sinh học và thành phần hóa học của cây đình lịch lông xám (Hygrophila incana Nees in DC) : | |
245 | 0 | |b Luận văn tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Hóa hữu cơ | |
245 | 0 | |c Mai Văn Nhân ; Lê Thanh Phước (Cán bộ hướng dẫn) | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2020 | ||
520 | |a Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa và thành phần hóa học của các cao chiết phân đoạn petroleum ether, dichloromethane, ethyl acetate của cây Đình lịch lông xám (Hygrophila incana Nees in DC) được thu hái tại địa bàn huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Kết quả khảo sát khả năng trung hòa gốc tự do bằng thử nghiệm DPPH ở các nồng độ của các cao chiết từ 200-1000 µg/mL như sau: + Cao PE: < 8,5% + Cao DC: không có hoạt tính. + Cao EA: 9,5-21,7% + Cao EtOH: 5,9-19,9% + Chứng dương so sánh (vitamin C 50 µg/mL): 73,0%. Bằng các phương pháp sắc ký và các phương pháp phổ nghiệm như 1H-NMR, 13C-NMR, DEPT, HSQC, HMBC kết hợp so sánh với các dữ liệu đã công bố đã phân lập và nhận danh được bốn hợp chất gồm: VN01 (lupeol), VN02 (stigmasterol), VN03 (stigmast-4, 22-dien-3-one), VN11 (pinostrobin). | ||
650 | |a Cây dược liệu,Medicinal plants | ||
904 | |i Hải | ||
910 | |c tvtrong | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |