Điều khiển thiết bị ngoại vi sử dụng sóng não : Luận văn tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Nghiên cứu này trình bày một giải pháp điều khiển thiết bị ngoại vi sử dụng sóng não. Tín hiệu điện não từ các biểu cảm của gương mặt (nhếch mép sang trái, nhếch mép sang phải, nhướng chân mày) được thu thập dựa trên Headset EPOC+ của hã...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02118nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_239492 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 610.285 | ||
082 | |b Th102 | ||
088 | |a 8520216 | ||
100 | |a Nguyễn, Cơ Thạch | ||
245 | 0 | |a Điều khiển thiết bị ngoại vi sử dụng sóng não : | |
245 | 0 | |b Luận văn tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | |
245 | 0 | |c Nguyễn Cơ Thạch ; Nguyễn Hoàng Dũng (Cán bộ hướng dẫn) | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2020 | ||
520 | |a Nghiên cứu này trình bày một giải pháp điều khiển thiết bị ngoại vi sử dụng sóng não. Tín hiệu điện não từ các biểu cảm của gương mặt (nhếch mép sang trái, nhếch mép sang phải, nhướng chân mày) được thu thập dựa trên Headset EPOC+ của hãng Emotiv. Dữ liệu thu thập được tiền xử lý bởi bộ lọc dải thông số với tần số từ 0.5Hz đến 30Hz và rút trích các đặc trưng từ 3 kênh (AF4, F7 và FC6) cho kết quả có thể phân biệt của các cảm biểu cảm nêu trên. Giải thuật phân loại SVM (Support Vector Machine) được dùng để phân loại các đặc trưng của biểu cảm này. Kết quả phân loại các biểu cảm gương mặt dựa trên tín hiệu điện não đồ thu được là 96.7% với giải thuật Quadratic SVM. Trong đó, kết quả lỗi (bị nhầm lẫn) giữa biểu cảm nhếch mép trái và bình thường là 24%; cũng như giữa nhếch mép phải và bình thường là 21%. | ||
650 | |a Medical informatics,Tin học y tế | ||
904 | |i Hải | ||
910 | |c tvtrong | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |