Thành phần loài cá và sinh học sinh trưởng Cá lưỡi trâu (Cynoglossus lingua, Hamilton 1822) ở vùng cửa sông Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng : Luận văn tốt nghiệp Cao học ngành: Nuôi trồng Thuỷ sản

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và đặc điểm sinh học sinh trưởng của cá lưỡi trâu (Cynoglossus lingua, Hamilton, 1822) ở vùng ven biển Sóc Trăng đã được thực hiện từ tháng 8 năm 2018 đến tháng 7 năm 2019 nhằm đánh giá mức độ đa dạng thành p...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Mai, Trí Thật
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Undetermined
Được phát hành: Cần Thơ Trường Đại học Cần Thơ 2020
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
LEADER 02110nam a2200217Ia 4500
001 CTU_239503
008 210402s9999 xx 000 0 und d
082 |a 639.68 
082 |b Th124 
088 |a 8620301 
100 |a Mai, Trí Thật 
245 0 |a Thành phần loài cá và sinh học sinh trưởng Cá lưỡi trâu (Cynoglossus lingua, Hamilton 1822) ở vùng cửa sông Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng : 
245 0 |b Luận văn tốt nghiệp Cao học ngành: Nuôi trồng Thuỷ sản 
245 0 |c Mai Trí Thật ; Hà Phước Hùng (cán bộ hướng dẫn) 
260 |a Cần Thơ 
260 |b Trường Đại học Cần Thơ 
260 |c 2020 
520 |a Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và đặc điểm sinh học sinh trưởng của cá lưỡi trâu (Cynoglossus lingua, Hamilton, 1822) ở vùng ven biển Sóc Trăng đã được thực hiện từ tháng 8 năm 2018 đến tháng 7 năm 2019 nhằm đánh giá mức độ đa dạng thành phần loài cá đáy và sự phân bố, mùa vụ xuất hiện của cá lưỡi trâu. Kết quả cho thấy có 81 loài thuộc 29 họ của 10 bộ. Trong đó, bộ cá vược (Perciformes) chiếm ưu thế nhất với 39 loài (48%), kế tiếp là bộ cá trích (Clupeiformes) với 15 loài (18%), tiếp theo là bộ cá bơn (Pleuronectiformes) với 8 loài (10%), bộ cá chình (Anguilliformes) có 5 loài (6%), bộ cá chép (Cypriniformes) và bộ cá cá da trơn (Siluriformes) đều có 4 loài (5%), bộ cá đối (Siluriformes) có 3 loài (4%), bộ cá chìa vôi (Gasterosteiformes), bộ cá mối (cá Synodontiformes) và bộ cá nóc (Tetraodontiformes) chỉ 1 loài (4%). 
650 |a Nuôi trồng thủy sản,Aquaculture 
904 |i Qhieu 
980 |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ