Thuế nông nghiệp trong các nước đang phát triển : Khái quát về sự lựa chọn các trường hợp nghiên cứu = Agricultural taxation in developing countries : an overview of selected cased-studies

Sách phân tích những đặc thù của thuế nông nghiệp trực thu ở 16 nước: châu Phi (6 nước),châu á (3 nước) và châu Mỹ Latin (7 nước) trong thời kỳ 1970-1989. Thuế xuất khẩu là công cụ chủ yếu của thuế nông nghiệp trực thu ở hầu hết các n...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả của công ty: Food and Agriculture Organization of the United Nations
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Undetermined
Được phát hành: Hà Nội Nông Nghiệp 1996
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
LEADER 01996nam a2200229Ia 4500
001 CTU_24969
008 210402s9999 xx 000 0 und d
082 |a 336.27863 
082 |b F686 
110 |a Food and Agriculture Organization of the United Nations 
245 0 |a Thuế nông nghiệp trong các nước đang phát triển : 
245 0 |b Khái quát về sự lựa chọn các trường hợp nghiên cứu = Agricultural taxation in developing countries : an overview of selected cased-studies 
245 0 |c Food and Agriculture Organization of the United Nations ; Nguyễn Phượng Lê, Vũ Đình Hòa (dịch) 
260 |a Hà Nội 
260 |b Nông Nghiệp 
260 |c 1996 
520 |a Sách phân tích những đặc thù của thuế nông nghiệp trực thu ở 16 nước: châu Phi (6 nước),châu á (3 nước) và châu Mỹ Latin (7 nước) trong thời kỳ 1970-1989. Thuế xuất khẩu là công cụ chủ yếu của thuế nông nghiệp trực thu ở hầu hết các nước đang phát triển trong thập kỷ 70. Các loại thuế này giảm đi đáng kể, đôi khi được xóa bỏ theo các chương trình chuyển đổi cơ cấu trong thập kỷ 80. Trong thời kỳ này, do các công cụ trực tiếp và gián tiếp đã không thể thay thế hoàn toàn thuế xuất khẩu nên thuế trực thu đánh lên toàn bộ ngành nông nghiệp đẫ giảm xuống rất nhiều. Phần sau cùng, sách phân tích về việc xêm xét các công cụ thuế và việc chi tiêu của Chính phủ cho ngành nông nghiệp 
650 |a Agriculture 
650 |x Taxation 
650 |z Developing countries 
904 |i Huỳnh Mai 
980 |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ