Đại số và hình học giải tích (nhóm ngành II)
Sách cung cấp kiến thức về đại số và hình giải tích, đi sâu về giải tích tổ hợp, về số phức bao gồm định nghĩa, các phép tính, biểu diễn hình học, công thức Moivre; nêu lên một số cơ bản về lý thuyết đa thức và hàm hữu tỷ, phép tín...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội
1998
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01247nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_28570 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |b 8.200đ | ||
082 | |a 512.5 | ||
082 | |b H109 | ||
100 | |a Phan Văn Hạp | ||
245 | 0 | |a Đại số và hình học giải tích (nhóm ngành II) | |
245 | 0 | |c Phan Văn Hạp, Phạm Thị Oanh, Đào Huy Bích | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
260 | |c 1998 | ||
520 | |a Sách cung cấp kiến thức về đại số và hình giải tích, đi sâu về giải tích tổ hợp, về số phức bao gồm định nghĩa, các phép tính, biểu diễn hình học, công thức Moivre; nêu lên một số cơ bản về lý thuyết đa thức và hàm hữu tỷ, phép tính định thức ma trận và giải hệ phương trình đại số tuyến tính, các khái niệm không gian, ánh xạ tuyến tính, dạng toàn phương, phân loại các đường mặt bậc hai | ||
650 | |a algebras, linear,geometry | ||
904 | |i Minh, 990203 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |