Từ điển kinh tế, tài chính, ngân hàng
Từ điển trình bày chủ yếu các khái niệm, thuật ngữ thường gặp trong lĩnh vực kinh tế. Không những là từ điển đối chiếu song ngữ, mà từ điển còn giải thích cung cấp những kiến giải về khái niệm kinh tế học, tài chính, kế toán, ngoạ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính Trị Quốc Gia
1996
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01176nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_28913 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 80000 | ||
082 | |a 330.03 | ||
082 | |b T250 | ||
100 | |a Lê, Văn Tề | ||
245 | 0 | |a Từ điển kinh tế, tài chính, ngân hàng | |
245 | 0 | |c Lê Văn Tề | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính Trị Quốc Gia | ||
260 | |c 1996 | ||
520 | |a Từ điển trình bày chủ yếu các khái niệm, thuật ngữ thường gặp trong lĩnh vực kinh tế. Không những là từ điển đối chiếu song ngữ, mà từ điển còn giải thích cung cấp những kiến giải về khái niệm kinh tế học, tài chính, kế toán, ngoại thương, ngân hàng... và cả những cách thức sử dụng thuật ngữ kinh tế trong giao tiếp thương mại của người Anh. | ||
650 | |a Economics,Kinh tế | ||
650 | |x Terminology,Thuật ngữ | ||
904 | |i Minh, Q. Hiếu (sửa) | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |