Kĩ thuật thông gió
Sách cung cấp lý thuyết cùng những ví dụ tính toán về thiết kế các hệ thống thông gió chống nóng, chống độc hại, đảm bảo cho môi trường không khí bên trong các công trình kiến trúc dân dụng và công nghiệp được trong sạch, mát về mùa nón...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây dựng
1998
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01291nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_32187 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 49000 | ||
082 | |a 697.9 | ||
082 | |b Ch121 | ||
100 | |a Trần, Ngọc Chấn | ||
245 | 0 | |a Kĩ thuật thông gió | |
245 | 0 | |c Trần Ngọc Chấn | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây dựng | ||
260 | |c 1998 | ||
520 | |a Sách cung cấp lý thuyết cùng những ví dụ tính toán về thiết kế các hệ thống thông gió chống nóng, chống độc hại, đảm bảo cho môi trường không khí bên trong các công trình kiến trúc dân dụng và công nghiệp được trong sạch, mát về mùa nóng và ấm áp trong mùa lạnh, bảo vệ sức khỏe cho người lao động. | ||
650 | |a Ventilation,Buildings,Factories,Air conditioning,Điều hòa không khí,Nhà máy | ||
650 | |x Hơi nóng và trao đổi không khí | ||
650 | |y Environmental engineering,Heating and ventilation | ||
904 | |i Trọng Hải, Trọng Hiếu | ||
910 | |a Thay đổi số PL từ 628.53 thành 697.9 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |