FAO economic and social development paper N.110 Agricultural sustainability: definition and implications for agricultural and trade policy,Khả năng bền vững của nông nghiệp: Định nghĩa và quan hệ mật thiết đối với chính sách nông nghiệp và thương mại
Công trình nhằm làm rõ những khái niệm cơ bản cần thiết cho việc phân tích ( từ quan điểm kinh tế ) những điều có thể liên quan đến môi trường. Một kết luận chủ yếu của công trình này là không thể thực hiện sự phát triển nông nghiẹ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Rome
FAO
1992
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01680nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_3638 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 330 | ||
082 | |b Y68/N.110 | ||
100 | |a Young, T. | ||
245 | 0 | |a FAO economic and social development paper N.110 | |
245 | 0 | |b Agricultural sustainability: definition and implications for agricultural and trade policy,Khả năng bền vững của nông nghiệp: Định nghĩa và quan hệ mật thiết đối với chính sách nông nghiệp và thương mại | |
245 | 0 | |c T Young,FAO | |
260 | |a Rome | ||
260 | |b FAO | ||
260 | |c 1992 | ||
520 | |a Công trình nhằm làm rõ những khái niệm cơ bản cần thiết cho việc phân tích ( từ quan điểm kinh tế ) những điều có thể liên quan đến môi trường. Một kết luận chủ yếu của công trình này là không thể thực hiện sự phát triển nông nghiệp bền vững nếu các vấn đề về quản lí tài nguyên thiên nhiên không được đề ra bằng chính sách kinh tế theo cách hội nhập. Việc hội nhập đòi hỏi những thể chế thích hợp để qua đó Nhà nước khuyến khích các nhân tố kinh tế hướng vào các mục tiêu về khả năng bền vững mong muốn. | ||
650 | |a agriculture,agriculture and state,economics | ||
650 | |x economic aspects | ||
904 | |i Nguyễn Quang Điền, 960530 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |