Máy đào và chuyển đất : ( Tiêu chuẩn xây dựng )
Bao gồm các tiêu chuẩn kĩ thuật về xây dựng: TCXD241:2000: Máy đào đất và chuyển đất - Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo; TCXD242:2000: Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xác định trọng tâm; TCXD243:2000: Máy đào và chuyển đất - Phương pháp...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây Dựng
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01042nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_39731 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 9000 | ||
082 | |a 621.8 | ||
082 | |b M112 | ||
245 | 0 | |a Máy đào và chuyển đất : | |
245 | 0 | |b ( Tiêu chuẩn xây dựng ) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây Dựng | ||
260 | |c 2000 | ||
520 | |a Bao gồm các tiêu chuẩn kĩ thuật về xây dựng: TCXD241:2000: Máy đào đất và chuyển đất - Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo; TCXD242:2000: Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xác định trọng tâm; TCXD243:2000: Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác | ||
650 | |a Building,Construction equipment,Machine engineering | ||
650 | |x Equipment and supplies | ||
904 | |i Trọng Hải | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |