Máy gia công cơ học nông sản - thực phẩm
Các kiến thức chung về máy gia công cơ học Nông sản - Thực phẩm. Máy và thiết bị dùng để rửa và làm sạch nguyên liệu thực vật từ vỏ bên ngoài. Các máy phân loại sản phẩm rời, máy nghiền, máy cắt thái, máy định lượng, máy khuấy trên c...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo Dục
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01593nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_39873 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 28000 | ||
082 | |a 621.82 | ||
082 | |b N104 | ||
100 | |a Nguyễn, Như Nam | ||
245 | 0 | |a Máy gia công cơ học nông sản - thực phẩm | |
245 | 0 | |c Nguyễn Như Nam, Trần Thị Thanh | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo Dục | ||
260 | |c 2000 | ||
520 | |a Các kiến thức chung về máy gia công cơ học Nông sản - Thực phẩm. Máy và thiết bị dùng để rửa và làm sạch nguyên liệu thực vật từ vỏ bên ngoài. Các máy phân loại sản phẩm rời, máy nghiền, máy cắt thái, máy định lượng, máy khuấy trên chất lỏng, máy trộn các vật liệu nhão - quánh và vật liệu rời; máy tạo hình sản phẩm bằng phương pháp nén ép | ||
526 | |a TT. Máy và thiết bị chế biến lương thực,Máy và thiết bị chế biến lương thực,TT. Máy và thiết bị chế biến thực phẩm,Máy và thiết bị chế biến thực phẩm,Thực tập ngành nghề - CKCB,Đồ án máy và thiết bị chế biến | ||
526 | |b CN429,CN554,CN427,CN553,KC285,CN530 | ||
650 | |a Agricultural machinery,Machine design,Machine parts,Mechanical engineering | ||
904 | |i Minh | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |