Định mức vật tư trong xây dựng cơ bản
Gíơi thiệu các quyết định 1192/1998/QĐ-BXD, số 382/BXD-VKT, số 44/UBXD. Các định mức về sử dụng vật tư, định mức hao hụt vật tư
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây Dựng
1999
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00897nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_42104 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 30000 | ||
082 | |a 692.5 | ||
082 | |b B450 | ||
110 | |a Bộ Xây dựng | ||
245 | 0 | |a Định mức vật tư trong xây dựng cơ bản | |
245 | 0 | |c Bộ Xây dựng | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây Dựng | ||
260 | |c 1999 | ||
520 | |a Gíơi thiệu các quyết định 1192/1998/QĐ-BXD, số 382/BXD-VKT, số 44/UBXD. Các định mức về sử dụng vật tư, định mức hao hụt vật tư | ||
650 | |a Building,Construction industry,Construction industry | ||
650 | |x Estimates,Materials management,Standard | ||
904 | |i Năm, Mai chuyển số PL tử 338.47624 thành 692.5 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |