Nghị định của Chính phủ về công chứng và chứng thực
Nội dung nghị định quy định việc quản lý Nhà nước về công chứng, thẩm quyền công chứng, chứng thực. Phòng công chứng, công chứng viên. Nhiệm vụ quyền hạn của người thực hiện công chứng, chứng thực. Công chứng, chứng thực hợp đồng,...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính Trị Quốc Gia
2001
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00960nam a2200181Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_43522 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 5500 | ||
082 | |a 347.016 | ||
082 | |b Ngh300 | ||
245 | 0 | |a Nghị định của Chính phủ về công chứng và chứng thực | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính Trị Quốc Gia | ||
260 | |c 2001 | ||
520 | |a Nội dung nghị định quy định việc quản lý Nhà nước về công chứng, thẩm quyền công chứng, chứng thực. Phòng công chứng, công chứng viên. Nhiệm vụ quyền hạn của người thực hiện công chứng, chứng thực. Công chứng, chứng thực hợp đồng, bản sao giấy tờ... | ||
650 | |a Civil procedure ( vietnamese law ) | ||
904 | |i Minh, 010914 (Nguyên sửa) | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |