Lý thuyết về lợi thế so sánh : sự vận dụng trong chính sách công nghiệp và thương mại của Nhật Bản 1955 - 1990
Sách trình bày những nội dung cơ bản của lý thuyết về lợi thế so sánh; áp dụng lý thuyết trên vào phân tích mô hình kinh tế Nhật Bản qua hai giai đoạn 1955-1973 (thời kỳ tăng trưởng) và 1974-1990 (điều chỉnh cơ cấu kinh tế, khắc phục mâu thuâ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Khoa học - Xã hội
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01131nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_47350 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 27000 | ||
082 | |a 330.952 | ||
082 | |b M312 | ||
100 | |a Trần, Quang Minh | ||
245 | 0 | |a Lý thuyết về lợi thế so sánh : | |
245 | 0 | |b sự vận dụng trong chính sách công nghiệp và thương mại của Nhật Bản 1955 - 1990 | |
245 | 0 | |c Trần Quang Minh | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Khoa học - Xã hội | ||
260 | |c 2000 | ||
520 | |a Sách trình bày những nội dung cơ bản của lý thuyết về lợi thế so sánh; áp dụng lý thuyết trên vào phân tích mô hình kinh tế Nhật Bản qua hai giai đoạn 1955-1973 (thời kỳ tăng trưởng) và 1974-1990 (điều chỉnh cơ cấu kinh tế, khắc phục mâu thuẫn mậu dịch, thời kì toàn cầu hoá) | ||
650 | |a Industrial policy | ||
650 | |z Japan | ||
904 | |i Huỳnh Mai | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |