Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt giản yếu
Với hơn 23.000 thuật ngữ và thành ngữ bao quát hầu hết những ngành chủ yếu trong phạm vi kinh tế - thương mại như: Kinh tế học lý thuyết. Nông nghiệp, công nghiệp. Thị trường chứng khoán, ngân hàng, tài chính, kế toán...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
2004
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00906nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_91709 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 50000 | ||
082 | |a 330.03 | ||
082 | |b Ch107 | ||
100 | |a Trần, Văn Chánh | ||
245 | 0 | |a Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt giản yếu | |
245 | 0 | |c Trần Văn Chánh | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 2004 | ||
520 | |a Với hơn 23.000 thuật ngữ và thành ngữ bao quát hầu hết những ngành chủ yếu trong phạm vi kinh tế - thương mại như: Kinh tế học lý thuyết. Nông nghiệp, công nghiệp. Thị trường chứng khoán, ngân hàng, tài chính, kế toán | ||
650 | |a Commerce,Economics | ||
904 | |i Trúc | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |