Từ điển địa danh văn hoá và thắng cảnh Việt Nam = Dictionary of Vietnamese cultural place names and scenic spots
Giới thiệu gần 5000 địa danh văn hóa và thắng cảnh Việt Nam xếp theo thứ tự a, b, c gồm các loại hình sau: Những địa danh có các di tích lịch sử như: đền, chùa, lăng , miếu..., địa danh gắn với di chỉ khảo cổ học xưa và nay, những địa danh là...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa học xã hội
2004
|
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01386nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_95990 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 70000 | ||
082 | |a 915.97003 | ||
082 | |b Y600 | ||
100 | |a Nguyễn, Như Ý | ||
245 | 0 | |a Từ điển địa danh văn hoá và thắng cảnh Việt Nam = | |
245 | 0 | |b Dictionary of Vietnamese cultural place names and scenic spots | |
245 | 0 | |c Nguyễn Như Ý, Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết | |
260 | |a Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |b Khoa học xã hội | ||
260 | |c 2004 | ||
520 | |a Giới thiệu gần 5000 địa danh văn hóa và thắng cảnh Việt Nam xếp theo thứ tự a, b, c gồm các loại hình sau: Những địa danh có các di tích lịch sử như: đền, chùa, lăng , miếu..., địa danh gắn với di chỉ khảo cổ học xưa và nay, những địa danh là các thắng cảnh nổi tiếng, những địa danh là các làng nghề truyền thống, làng hội, làng danh nhân,... địa danh hành chính từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | ||
904 | |i Tuyến (sửa số pl 915.9597003/Y600 thành 915.97003/Y600), Vân | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |