Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trình bày nội dung Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: quy định về chế độ chính trị; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường; bảo vệ T...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Chính trị Quốc gia
2020
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 7 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 01641aam a22002178a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_142381 | ||
008 | 140311s2013 ||||||viesd | ||
999 | |c 7331 |d 7331 | ||
020 | |a 9786045755884 |c 24000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 342.023 |b H305 |
245 | 0 | 0 | |a Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
250 | |a Tái bản lần thứ 7 | ||
260 | |a H. |b Chính trị Quốc gia |c 2020 | ||
300 | |a 92 tr. |c 18cm | ||
520 | 3 | |a Trình bày nội dung Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: quy định về chế độ chính trị; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường; bảo vệ Tổ quốc; Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ; Tòa án nhân dân; Viện kiểm sát nhân dân; chính quyền địa phương; Hội đồng bầu cử quốc gia, Kiểm toán nhà nước; hiệu lực của Hiến pháp và việc sửa đổi Hiến pháp. | |
653 | |a Luật học | ||
655 | 7 | |a Văn bản pháp luật | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 342_023000000000000_H305 |7 0 |9 26388 |a 000001 |b 000001 |d 2022-11-03 |o 342.023 H305 |p MD.20823 |r 2022-11-03 |v 24000.00 |w 2022-11-03 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 342_023000000000000_H305 |7 0 |9 26389 |a 000001 |b 000001 |d 2022-11-03 |o 342.023 H305 |p MD.20824 |r 2022-11-03 |v 24000.00 |w 2022-11-03 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |