Kỹ thuật xét nghiệm huyết học và truyền máu ứng dụng trong lâm sàng

Nôi dung bao gồm 13 chương: Chương 1: Tế bào - Tổ chức học cơ quan tạo máu; Chương 2: Đông máu - Cầm máu; Chương 3: Di truyền huyết học; Chương 4: Sinh hoá huyết học; Chương 5: Miễn dịch huyết học và truyền máu; Chương 6: Người cho máu: Vận đ...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Đỗ Trung Phấn (Chủ biên)
Tác giả khác: Bùi Thị Mai An (Biên soạn), Trương Công Duẩn (Biên soạn)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Y học 2022
Phiên bản:Tái bản lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 02819nam a22002777a 4500
001 NCT_145723
008 230329b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 7504  |d 7504 
020 |a 9786046655169  |c 160000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 616.1028  |b Ph121 
100 1 |a Đỗ Trung Phấn  |e Chủ biên 
245 1 0 |a Kỹ thuật xét nghiệm huyết học và truyền máu ứng dụng trong lâm sàng  |c Đỗ Trung Phấn (Chủ biên); Bùi Thị Mai An, Trương Công Duẩn... 
250 |a Tái bản lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung 
260 |a H.  |b Y học  |c 2022 
300 |a 386 tr.  |b minh họa  |c 27 cm 
520 3 |a Nôi dung bao gồm 13 chương: Chương 1: Tế bào - Tổ chức học cơ quan tạo máu; Chương 2: Đông máu - Cầm máu; Chương 3: Di truyền huyết học; Chương 4: Sinh hoá huyết học; Chương 5: Miễn dịch huyết học và truyền máu; Chương 6: Người cho máu: Vận động, tuyển chọn, thu nhận máu; Chương 7: An toàn truyền máu: Sàng lọc bệnh nhiễm trùng, phát máu an toàn; Chương 8: Sản xuất, bảo quản và phân phối máu, các sản phẩm máu; Chương 9: Sản xuất và bảo quản các chế phẩm huyết tương; Chương 10: Công nghệ tế bào gốc ứng dụng điều trị bệnh; Chương 11: Một số vấn đề cơ bản trong xét nghiệm huyết học - Truyền máu; Chương 12: Đảm bảo chất lượng xét nghiệm huyết học và truyền máu; Chương 13: Các giá trị sinh học về huyết học và miễn dịch huyết học. 
653 |a Xét nghiệm Y học 
700 1 |a Bùi Thị Mai An  |e Biên soạn 
700 1 |a Trương Công Duẩn  |e Biên soạn 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_102800000000000_PH121  |7 0  |9 26996  |a 000001  |b 000001  |d 2023-03-29  |o 616.1028 Ph121  |p MD.21488  |r 2023-03-29  |v 160000.00  |w 2023-03-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_102800000000000_PH121  |7 0  |9 26997  |a 000001  |b 000001  |d 2023-03-29  |o 616.1028 Ph121  |p MD.21489  |r 2023-03-29  |v 160000.00  |w 2023-03-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_102800000000000_PH121  |7 0  |9 26998  |a 000001  |b 000001  |d 2023-03-29  |o 616.1028 Ph121  |p MD.21490  |r 2023-03-29  |v 160000.00  |w 2023-03-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_102800000000000_PH121  |7 0  |9 26999  |a 000001  |b 000001  |d 2023-03-29  |o 616.1028 Ph121  |p MD.21491  |r 2023-03-29  |v 160000.00  |w 2023-03-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_102800000000000_PH121  |7 0  |9 27000  |a 000001  |b 000001  |d 2023-03-29  |o 616.1028 Ph121  |p MD.21492  |r 2023-03-29  |v 160000.00  |w 2023-03-29  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ