Những phát hiện mới một số hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học của các sinh vật sống dưới nước và áp dụng vào chữa một số bệnh đại dịch thế kỷ : Mỏ vàng dược liệu trong nước

Cuốn sách gồm ba phần chính: Phần A. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học cao của các sinh vật sống dưới nước gồm các nhóm polysaccharide, nhóm chất béo omega 3, nhóm protid, nhóm steroid, nhóm kháng sinh, nhóm chất độc... Phần B. Các h...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Đái Duy Ban (Chủ biên)
Tác giả khác: Đái Duy Cường, Đái Thị Việt Lan
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Y học 2015
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 02827nam a22002777a 4500
001 NCT_34915
008 180510b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 1684  |d 1684 
020 |a 9786046613640  |c 77000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 615.3  |b B105 
100 1 |a Đái Duy Ban  |e Chủ biên 
245 |a Những phát hiện mới một số hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học của các sinh vật sống dưới nước và áp dụng vào chữa một số bệnh đại dịch thế kỷ  |b : Mỏ vàng dược liệu trong nước  |c Đái Duy Ban 
260 |a H.  |b Y học  |c 2015 
300 |a 247 tr.  |b Bảng  |c 21cm 
500 |a ĐTTS ghi: Trường Đại học Công Nghệ Vạn Xuân 
520 3 |a Cuốn sách gồm ba phần chính: Phần A. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học cao của các sinh vật sống dưới nước gồm các nhóm polysaccharide, nhóm chất béo omega 3, nhóm protid, nhóm steroid, nhóm kháng sinh, nhóm chất độc... Phần B. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học của các sinh vật ở dưới nước như động vật, thực vật, vi sinh vật. Với chi tiết 22 loài sinh vật dưới nước. Phần C. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học của các sinh vật chữa các bệnh đại dịch hiện nay như ung thư, tim mạch, cai nghiện (ma túy, thuốc lá, rượu), đái tháo đường, các bệnh virus (HIV), trường sinh bất lão, bệnh thấp khớp, bệnh giáp trạng thiếu iot, và tăng lực nam, nữ và tăng lực trong thể dục thể thao... 
653 |a Dược học 
700 1 |a Đái Duy Cường 
700 1 |a Đái Thị Việt Lan 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 615_300000000000000_B105  |7 0  |9 8037  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-10  |o 615.3 B105  |p MD.10358  |r 2018-05-10  |v 77000.00  |w 2018-05-10  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 615_300000000000000_B105  |7 0  |9 8038  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-10  |o 615.3 B105  |p MD.10359  |r 2018-05-10  |v 77000.00  |w 2018-05-10  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 615_300000000000000_B105  |7 0  |9 8039  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-10  |o 615.3 B105  |p MD.10360  |r 2018-05-10  |v 77000.00  |w 2018-05-10  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 615_300000000000000_B105  |7 0  |9 8040  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-10  |l 4  |m 2  |o 615.3 B105  |p MD.10361  |r 2020-07-14  |s 2020-07-14  |v 77000.00  |w 2018-05-10  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 615_300000000000000_B105  |7 0  |9 8041  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-10  |o 615.3 B105  |p MD.10362  |r 2018-05-10  |v 77000.00  |w 2018-05-10  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ