Cơ học đất Tập 1

Công trình xây dựng thường lấy đất làm nền (cầu, nhà...), làm vật liệu xây dựng (nền đường đắp, đê đập, công trình san lấp...) và làm môi trường xây dựng (công trình ngầm: hầm giao thông, cống thoát nước dưới mặt đường...). Do cá...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả khác: Nguyễn Văn thơ (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Phúc (Chủ biên), Trần Minh Lợi, Đinh Văn Thức, Phạm Hữu Phước
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Nhà xuất bản xây dựng 2013
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 02671nam a22002777a 4500
001 NCT_36397
008 180523b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 1756  |d 1756 
020 |c 113000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 624.151  |b L426 
245 1 0 |a Cơ học đất  |n Tập 1  |c Nguyễn Văn Thơ (chủ biên) [et al.] 
260 |a H.  |b Nhà xuất bản xây dựng  |c 2013 
300 |a 264 tr.  |c 27 cm 
520 3 |a Công trình xây dựng thường lấy đất làm nền (cầu, nhà...), làm vật liệu xây dựng (nền đường đắp, đê đập, công trình san lấp...) và làm môi trường xây dựng (công trình ngầm: hầm giao thông, cống thoát nước dưới mặt đường...). Do các công trình xây dựng đều lấy đất làm đối tượng sử dụng, vì vậy, khi xây dựng công trình liên quan đến đất và các công trình hoặc bộ phận công trình làm việc tương tác với đất, chúng ta cần phải hiểu rõ về đất. Nếu không hiểu rõ về đất thì sẽ xảy ra những sự cố khi thi công và sử dụng công trình, có thể gây ra những tổn thất nghiêm trọng. Tập 1 cuốn sách "Cơ học đất" gồm các nội dung sau: - Chương 1: Quá trình hình thành đất và các tính chất của đất. - Chương 2: Tính chất cơ học của đất. - Chương 3: Ứng suất trong đất. - Chương 4: Lún của nền đất. 
653 |a Kỹ thuật công trình xây dựng 
700 1 |a Nguyễn Văn thơ  |e Chủ biên 
700 1 |a Nguyễn Ngọc Phúc  |e Chủ biên 
700 1 |a Trần Minh Lợi 
700 1 |a Đinh Văn Thức 
700 1 |a Phạm Hữu Phước 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_151000000000000_L426  |7 0  |9 8650  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-23  |o 624.151 L426  |p MD.08414  |r 2018-05-23  |v 113000.00  |w 2018-05-23  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_151000000000000_L426  |7 0  |9 8651  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-23  |o 624.151 L426  |p MD.08415  |r 2018-05-23  |v 113000.00  |w 2018-05-23  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_151000000000000_L426  |7 0  |9 8652  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-23  |o 624.151 L426  |p MD.08416  |r 2018-05-23  |v 113000.00  |w 2018-05-23  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_151000000000000_L426  |7 0  |9 8653  |a 000001  |b 000001  |d 2018-05-23  |o 624.151 L426  |p MD.08417  |r 2018-05-23  |v 113000.00  |w 2018-05-23  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ