Âm học kiến trúc âm học đô thị

Nội dung cuốn sách "Âm học kiến trúc - Âm học đô thị" xoay quanh vấn đề tạo ra các điều kiện tiện nghi âm thanh cho con người bằng các giải pháp kiến trúc và xây dựng. Có hai loại tiện nghi âm thanh và tương ứng với chúng là hai lĩnh...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Phạm Đức Nguyên
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Nhà xuất bản xây dựng 2014
Phiên bản:Tái bản
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 02757nam a22002657a 4500
001 NCT_38204
008 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 1844  |d 1844 
020 |c 124000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 721  |b Ng527 
100 1 |a Phạm Đức Nguyên 
245 1 0 |a Âm học kiến trúc âm học đô thị  |c Phạm Đức Nguyên 
250 |a Tái bản 
260 |a H.  |b Nhà xuất bản xây dựng  |c 2014 
300 |a 362 tr.  |b Minh họa  |c 24 cm 
520 3 |a Nội dung cuốn sách "Âm học kiến trúc - Âm học đô thị" xoay quanh vấn đề tạo ra các điều kiện tiện nghi âm thanh cho con người bằng các giải pháp kiến trúc và xây dựng. Có hai loại tiện nghi âm thanh và tương ứng với chúng là hai lĩnh vực nghiên cứu trong âm học kiến trúc. Trong các phòng thính - khán giả như các nhà hát, phòng hoà nhạc, rạp chiếu phim...thì điều kiện tiện nghi âm thanh là điều kiện tốt nhất để thu nhận tiếng nói, cảm thụ và thưởng thức tiếng hát, âm nhạc. Lĩnh vực nghiên cứu này được gọi là âm học phòng, hay còn gọi là âm học kiến trúc. Trong các thành phố hiện đại, trong nhà ở, nhà làm việc, nhà máy...thì tiện nghi âm thanh là điều kiện yên tĩnh cần thiết để làm việc hoặc nghỉ ngơi, giải trí cho con người. Lĩnh vực nghiên cứu này là chống tiếng ồn, hay còn gọi là âm học xây dựng. 
653 |a Xây dựng 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 721_000000000000000_NG527  |7 0  |9 9276  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 721 Ng527  |p MD.11296  |r 2018-06-01  |v 124000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 721_000000000000000_NG527  |7 0  |9 9277  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 721 Ng527  |p MD.11297  |r 2018-06-01  |v 124000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 721_000000000000000_NG527  |7 0  |9 9289  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 721 Ng527  |p MD.08513  |r 2018-06-01  |v 124000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 721_000000000000000_NG527  |7 0  |9 9290  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 721 Ng527  |p MD.08514  |r 2018-06-01  |v 124000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 721_000000000000000_NG527  |7 0  |9 9291  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 721 Ng527  |p MD.08515  |r 2018-06-01  |v 124000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 721_000000000000000_NG527  |7 0  |9 9292  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 721 Ng527  |p MD.08516  |r 2018-06-01  |v 124000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ