Giáo trình kế toán tài chính : Đã cập nhật theo luật kế toán(số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015 và chế độ kế toán doanh nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 Quyển 3

Nội dung sách tiếp cận các vấn đề theo hướng phù hợp với thông lệ quốc tế, đồng thời gắn với môi trường kế toán ở Việt Nam Giúp cho người đọc nắm bắt được những kiến thức cơ bản về hệ thống kế toán trong các doanh nghiệp t...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Đặng Ngọc Vàng (chủ biên)
Tác giả khác: Bùi Văn Dương, Hà Xuân Thạch, Lê Đài Trang
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: TP. Hồ Chí Minh Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2016
Phiên bản:Tái bản lần 5
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 03609nam a22003497a 4500
001 NCT_40090
008 180609b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 1931  |d 1931 
020 |a 9786049223730  |c 105000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 657.48  |b V106/Q.3 
100 1 |a Đặng Ngọc Vàng  |e chủ biên 
245 1 0 |a Giáo trình kế toán tài chính :   |n Quyển 3  |b  Đã cập nhật theo luật kế toán(số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015 và chế độ kế toán doanh nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014  |c Đặng Ngọc Vàng (chủ biên) ; Bùi Văn Dương, Hà Xuân Thạch, Lê Đài Trang,... 
250 |a Tái bản lần 5 
260 |a TP. Hồ Chí Minh  |b Kinh tế TP. Hồ Chí Minh  |c 2016 
300 |a 331tr.  |c 27 cm 
500 |a ĐTS ghi: Trường đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Khoa kế toán bộ môn kế toán tài chính 
520 3 |a Nội dung sách tiếp cận các vấn đề theo hướng phù hợp với thông lệ quốc tế, đồng thời gắn với môi trường kế toán ở Việt Nam Giúp cho người đọc nắm bắt được những kiến thức cơ bản về hệ thống kế toán trong các doanh nghiệp theo nhiều cấp độ khác nhau. Nguyên tắc : Giúp cho người đọc có thể tự học và có khả năng xử lý mọi tình huống Gắn với tình hình thực tế của Việt Nam nhưng không chỉ đơn thuần trình bày định khoản, mà cần đi sâu vào các nguyên tắc kế toán, phân tích và giải thích nội dung của vấn đề. Có tham khảo cách viết giáo trình của các nước phát triển trên thế giới. 
653 |a Kế toán 
700 1 |a Bùi Văn Dương 
700 1 |a Hà Xuân Thạch 
700 1 |a Lê Đài Trang 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10329  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |l 2  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07638  |r 2021-03-16  |s 2021-03-16  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10330  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07639  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10331  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07640  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10332  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07641  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10333  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07642  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10334  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07643  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10335  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07644  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10336  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07645  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 657_480000000000000_V106_Q_3  |7 0  |9 10337  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-11  |o 657.48 V106/Q.3  |p MD.07646  |r 2018-06-11  |v 105000.00  |w 2018-06-11  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ