Nghĩa học Việt ngữ
Sách đặt ngữ nghãi học vào phạm vi của ngôn ngữ học và khảo sát theo cách của Bộ môn Ngôn ngữ học nghiên cứu ý nghĩa. Trong hệ thống tiếng Việt có năm cấp độ: Âm vị học, Từ vựng học, Cú pháp học, Ngữ nghĩa học và Biểu trưng học. Trong...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Giáo dục Việt Nam
2016
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ nhất |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 01906nam a22002417a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_41829 | ||
008 | 180615b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 2010 |d 2010 | ||
020 | |a 9786040055255 |c 80000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 495.922 |b Gi109 |
100 | 1 | |a Nguyễn Thiện Giáp | |
245 | 1 | 0 | |a Nghĩa học Việt ngữ |c Nguyễn Thiện Giáp |
250 | |a Tái bản lần thứ nhất | ||
260 | |a H. |b Giáo dục Việt Nam |c 2016 | ||
300 | |a 327 tr. |b minh họa |c 24cm | ||
520 | 3 | |a Sách đặt ngữ nghãi học vào phạm vi của ngôn ngữ học và khảo sát theo cách của Bộ môn Ngôn ngữ học nghiên cứu ý nghĩa. Trong hệ thống tiếng Việt có năm cấp độ: Âm vị học, Từ vựng học, Cú pháp học, Ngữ nghĩa học và Biểu trưng học. Trong khi Âm vị học, Từ vựng học, Cú pháp học nghiên cứu cấu trúc của những khả năng biểu hiện thì Ngữ nghĩa học và Biểu trưng học nghiên cứu những ý nghĩa có thể được biểu hiện. | |
653 | |a Quan hệ công chúng | ||
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 495_922000000000000_GI109 |7 0 |9 10760 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-15 |o 495.922 Gi109 |p MD.09587 |r 2018-06-15 |v 80000.00 |w 2018-06-15 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 495_922000000000000_GI109 |7 0 |9 10761 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-15 |o 495.922 Gi109 |p MD.09588 |r 2018-06-15 |v 80000.00 |w 2018-06-15 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 495_922000000000000_GI109 |7 0 |9 10762 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-15 |o 495.922 Gi109 |p MD.09589 |r 2018-06-15 |v 80000.00 |w 2018-06-15 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 495_922000000000000_GI109 |7 0 |9 10763 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-15 |o 495.922 Gi109 |p MD.09590 |r 2018-06-15 |v 80000.00 |w 2018-06-15 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |