Kinh tế thành viên = The membership economy : Làm thế nào để xây dựng lòng trung thành khách hàng và có được mô hình doanh thu định kỳ hiệu quả?
Sách đề cập những điều cần biết về kinh tế thành viên, chiến thuật và chiến lược kinh tế thành viên. Các loại hình và quy mô của các tổ chức kinh tế thành viên.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Công thương
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 01241nam a22002177a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_57354 | ||
008 | 190112b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 2771 |d 2771 | ||
020 | |a 9786049315114 |c 299000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 658.87 |b B355 |
100 | 1 | |a Baxter, Kellman Robbie | |
245 | 1 | 0 | |a Kinh tế thành viên = |b The membership economy : Làm thế nào để xây dựng lòng trung thành khách hàng và có được mô hình doanh thu định kỳ hiệu quả? |c Kellman Robbie Baxter ; Minh Hiếu, Thu Giang (dịch) |
260 | |a H. |b Công thương |c 2018 | ||
300 | |a 346 tr. |c 24cm | ||
520 | 3 | |a Sách đề cập những điều cần biết về kinh tế thành viên, chiến thuật và chiến lược kinh tế thành viên. Các loại hình và quy mô của các tổ chức kinh tế thành viên. | |
653 | |a Quản trị kinh doanh | ||
700 | 1 | |a Minh Hiếu |e Dịch | |
700 | 1 | |a Thu Giang |e Dịch | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 658_870000000000000_B355 |7 0 |9 15198 |a 000001 |b 000001 |d 2019-01-12 |o 658.87 B355 |p MD.14174 |r 2019-01-12 |v 299000.00 |w 2019-01-12 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |