Từ điển tiếng Việt
Gồm 39.924 mục từ với các từ, định nghĩa, thí dụ đã được sữa chữa và cập nhật từ mới (có một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lí kinh tế); ngoài ra còn có 6 phụ lục về các vấn đề: các dân tộc ở Việt Nam, các tỉnh và t...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
H. - Đà Nẵng.
Nxb. Đà Nẵng
2001
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17203 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |
---|
LEADER | 01414nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TDMU_17203 | ||
008 | 210410s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 495.9223 | ||
090 | |b H407 | ||
100 | |a Hoàng, Phê | ||
245 | 0 | |a Từ điển tiếng Việt | |
245 | 0 | |c Hoàng Phê (ch.b); Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu...[và nh.ng.khác] | |
260 | |a H. - Đà Nẵng. | ||
260 | |b Nxb. Đà Nẵng | ||
260 | |c 2001 | ||
300 | |a 1221tr. | ||
520 | |a Gồm 39.924 mục từ với các từ, định nghĩa, thí dụ đã được sữa chữa và cập nhật từ mới (có một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lí kinh tế); ngoài ra còn có 6 phụ lục về các vấn đề: các dân tộc ở Việt Nam, các tỉnh và thành phố trong toàn quốc, các huyện hoặc đơn vị tương đương trong toàn quốc, tên viết tắt các tổ chức quốc tế, đơn vị tiền tệ, đơn vị đo lường thường dùng. | ||
650 | |a Tiếng Việt |v Từ điển; Từ điển ngôn ngữ |x Tiếng Việt | ||
700 | |a Bùi, Khắc Việt | ||
856 | |u http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17203 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |