Từ điển Khoa học tổng hợp Anh - Việt
Có khoảng 9.000 thuật ngữ liên quan đến các ngành khoa học tự nhiên quan trọng nhất như: vật lý, hóa học, sinhhọc, hóa sinh, khoa học trái đất, môi trường sống, thiên văn học, toán học, công nghệ máy tính, công nghệ nanô và một số ngành liên q...
Đã lưu trong:
Tác giả khác: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
H.
Khoa học và Kỹ thuật
2005
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17229 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |
---|
LEADER | 01352nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TDMU_17229 | ||
008 | 210410s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 503 | ||
090 | |b T550 | ||
245 | 0 | |a Từ điển Khoa học tổng hợp Anh - Việt | |
245 | 0 | |c Nguyễn Văn Bảo...[và nh.ng.khác] (b.s); Đỗ Mạnh Chung...[và nh. ng.khác] (h.đ); Nguyễn Văn Chính...[và nh.ng.khác] (b.t); Ban từ điển Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật | |
260 | |a H. | ||
260 | |b Khoa học và Kỹ thuật | ||
260 | |c 2005 | ||
300 | |a 882tr. | ||
520 | |a Có khoảng 9.000 thuật ngữ liên quan đến các ngành khoa học tự nhiên quan trọng nhất như: vật lý, hóa học, sinhhọc, hóa sinh, khoa học trái đất, môi trường sống, thiên văn học, toán học, công nghệ máy tính, công nghệ nanô và một số ngành liên quan.; TM tài liệu tham khảo Tr.882 | ||
650 | |a Từ điển và Bách khoa thư |x Anh - Việt; Từ điển chuyên ngành |x Khoa học tự nhiên |x Anh - Việt | ||
700 | |a Nguyễn, Văn Bảo | ||
856 | |u http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17229 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |