Nhập môn phân tích lợi ích-chi phí (Kiến thức căn bản cho sinh viên ngành kinh tế, kiến thức cần thiết dùng để nghiên cứu kinh tế môi trường và phân tích kinh tế dự án) . /
Nội dung cuốn sách gồm có 12 chương :
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp,Hồ Chí Minh :
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ,
2003
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02071nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT11301 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20090828000000 | ||
008 | 090828 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 658.155.2 / |b NH123M-tr |
100 | 1 | # | |a Trần Võ Hùng Sơn |
245 | 0 | 0 | |a Nhập môn phân tích lợi ích-chi phí (Kiến thức căn bản cho sinh viên ngành kinh tế, kiến thức cần thiết dùng để nghiên cứu kinh tế môi trường và phân tích kinh tế dự án) . / |c Trần Võ Hùng Sơn |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a Tp,Hồ Chí Minh : |b Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , |c 2003 |
300 | # | # | |a 372tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách gồm có 12 chương : |
520 | # | # | |a Chương 1 : Sự lựa chọn các phương án |
520 | # | # | |a Chương 2 : Mục tiêu kinh tế |
520 | # | # | |a Chương 3 : Mô hình thị trường cạnh tranh |
520 | # | # | |a Chương 4 : Nhân dạng lợi ích kinh tế |
520 | # | # | |a Chương 5 : Đánh giá với giá cả thị trường |
520 | # | # | |a Chương 6 : Đánh giá trong điều kiện không có giá cả thị trường |
520 | # | # | |a Chương 7 : Yếu tố thời gian của lợi ích và chi phí |
520 | # | # | |a Chương 8 : Tỷ suất chiết khấu xã hội |
520 | # | # | |a Chương 9 : Lựa chọn tiêu chí đầu tư |
520 | # | # | |a Chương 10 : Xử lý vấn đề không chắc chắn: Kiểm tra độ nhạy |
520 | # | # | |a Chương 11 : Tổ chức phân tích |
520 | # | # | |a Chương 12 : Sự phân tích hiệu quả |
650 | # | 4 | |a Lợi ích kinh tế |