Giáo trình vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại /

Nội dung cuốn giáo trình gồm 2 phần chính là Vật liệu Cơ khí (từ chương 1 đến chương 8) và Công nghệ Kim loại (từ chương 9 đến chương 11): - Phần Vật liệu Cơ khí trình bày bản chất của các vật liệu sử dụng trong sản xuất cơ khí và ca...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Trần Trọng Chính
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: Tp.HCM : CĐKT Cao Thắng, 2019
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02646nam a2200337 a 4500
001 TVCDKTCT128352
003 TVCĐKTCT
005 20221024150403.000
008 220511syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_2 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 620.1   |b GI-108T 
100 1 # |a Trần Trọng Chính  
245 1 0 |a Giáo trình vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại /   |c Trần Trọng Chính, Trịnh Văn Quốc, Nguyễn Thị Anh Thơ 
260 # # |a Tp.HCM :   |b CĐKT Cao Thắng,   |c 2019 
300 |a 185tr. ;   |c 27cm 
520 # # |a Nội dung cuốn giáo trình gồm 2 phần chính là Vật liệu Cơ khí (từ chương 1 đến chương 8) và Công nghệ Kim loại (từ chương 9 đến chương 11): - Phần Vật liệu Cơ khí trình bày bản chất của các vật liệu sử dụng trong sản xuất cơ khí và cách đọc ký hiệu từng loại vật liệu theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn của các nước. -Phần Công nghệ Kim loại trình bày các phương pháp gia công kim loại phổ biến nhất là: gia công đúc, gia công áp lực và gia công hàn. Giáo trình được biên soạn cho đối tượng là sinh viên hệ Cao đẳng, nhằm đạt được 4 chuẩn đầu ra: 1. Trình bày được cấu tạo và tính chất của các loại vật liệu cơ khí; 2. Giải thích được ký hiệu của các loại vật liệu cơ khí theo tiêu chuẩn Việt Nam; 3. Lựa chọn vật liệu phù hợp để chế tạo sản phẩm; 4. Lựa chọn phương pháp gia công phù hợp để chế tạo các sản phẩm cơ khí. 
541 # # |a Mua 
650 # 4 |a Công nghệ kim loại 
650 # 4 |a Vật liệu cơ khí 
653 # # |a Mechanical Materials and Metal Processing Methods 
653 # 4 |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 06. CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a 07. CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100054480, 100054482, 100054485, 100054490, 100054500