Phản lực điện tử và động cơ vĩnh cửu /
Các thế hệ động cơ phản lực đã và đang sử dụng trong các lĩnh vực như máy bay, tên lửa và tàu vũ trụ. chúng đều sử dụng nhiên liệu đốt cháy tạo ra áp lực hơi và khí. Nghĩa là thành phần vật chất tạo ra phản lực chủ yếu là các phân tu...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Văn hoá Thông tin ,
2012
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02214nam a2200229 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT14100 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20130129000000 | ||
008 | 130129 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 629.4 / |b PH105L-tr |
100 | 1 | # | |a Trần Duy Liên |
245 | 0 | 0 | |a Phản lực điện tử và động cơ vĩnh cửu / |c Trần Duy Liên |
260 | # | # | |a H. : |b Văn hoá Thông tin , |c 2012 |
300 | # | # | |a 547tr. ; |c 24 cm |
520 | # | # | |a Các thế hệ động cơ phản lực đã và đang sử dụng trong các lĩnh vực như máy bay, tên lửa và tàu vũ trụ. chúng đều sử dụng nhiên liệu đốt cháy tạo ra áp lực hơi và khí. Nghĩa là thành phần vật chất tạo ra phản lực chủ yếu là các phân tử ở thể hơi và thể khí. Phản lực lượng tử là loại phản lực được tạo ra bởi các hạt vật chất đưới nguyên tử và trong cuốn sách này chủ yếu là khảo sát phản lực điện tử. |
520 | # | # | |a Cuốn sách gồm 4 phần, viết về csc thế hệ động cơ với nội dung hệ thống một csch khái quát về nguyên lý cấu tạo và sự hoạt động của các loại động cơ. Trpng đó có những ý tưởng và những kết quẩ nghiên cứu về phản lực điện tử và động cơ vĩnh cửu. Với ý tưởng của tác giả đưa đến bạn đọc và công chúng những cập nhật thông tin về những phát minh sáng chế các loại động cơ, góp phần thúc đẩy ứng dụng các loại động cơ hiện đại phục vụ cho sản xuất, đời sống và khám phá không gian vũ trụ |
650 | # | 4 | |a Kỹ nghệ du hành vũ trụ |
650 | # | 4 | |a Phản lực điện tử |
650 | # | 4 | |a Động cơ vĩnh cửu |