Công nghệ mạ đặc biệt /
Cuốn sách cung cấp những kiến thức về mạ xoa (mạ không cần bể mạ), đầu tư thiết bị ít, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao, thiết bị đơn giản, công nghệ linh hoạt, thao tác thuận tiện, không cần bể mạ, năng suất cao, tiết kiệm điện, có t...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Bách khoa Hà Nội ,
2012
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02438nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT14112 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20130409000000 | ||
008 | 130409 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
020 | # | # | |a 9786049111167 |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 667.028 / |b C455N-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn Lộc |
245 | 0 | 0 | |a Công nghệ mạ đặc biệt / |c Nguyễn Văn Lộc |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Bách khoa Hà Nội , |c 2012 |
300 | # | # | |a 147tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Cuốn sách cung cấp những kiến thức về mạ xoa (mạ không cần bể mạ), đầu tư thiết bị ít, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao, thiết bị đơn giản, công nghệ linh hoạt, thao tác thuận tiện, không cần bể mạ, năng suất cao, tiết kiệm điện, có thể thao tác ngay trên hiện trường, ô nhiễm môi trường ít, nước thải ít, dung dịch ổn định, có thể sử dụng lâu dài, mạ xong không cần gia công cơ khí, chi tiết không biến hình, không thay đổi tổ chức kim tương, nhằm mạ phục hồi những chi tiết lớn bị mài mòn và sai lệch kích thước, những chi tiết có khe hở và chỗ lõm không thể mạ được trong các bể mạ thông thường, mạ bảo về và sửa chữa những tiếp điểm của mạch điện, đồng thời còn được áp dụng trong kiến trúc, nghệ thuật điêu khắc, chất dẻo... |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách gồm: |
520 | # | # | |a Chương 1: Mạ xoa ( Mạ không cần bể mạ) |
520 | # | # | |a Chương 2: Mạ cuộn tấm mỏng và dây |
520 | # | # | |a Chương 3: Mạ đúc |
520 | # | # | |a Chương 4: Mạ trên mạch điện in |
520 | # | # | |a Chương 5: mạ trên hợp kim kẽm đúc |
520 | # | # | |a Chương 6: Mạ hợp kim kẽm |
520 | # | # | |a Chương 7: Mạ phức hợp |
520 | # | # | |a Chương 8: Mạ nhúng nóng chảy |
520 | # | # | |a Chương 9: Sơn điện di |
650 | # | 4 | |a Mạ |
650 | # | 4 | |a Công nghệ |