Máy và Thiết bị nâng /
Máy nâng chủ yếu dùng để nâng vật nặng phục vụ các quá trình xây lắp, xếp dỡ và vận chuyển.Cuốn "Máy và thiết bị nâng" giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc, các tính tóan cơ bản các chi tiết, cụm chi tiết chủ yếu, các cơ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2004
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02276nam a2200373 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT250 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20210119135906.000 | ||
008 | 050801 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb1 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.87 / |b TR561TH-m |
100 | 1 | # | |a Trương Quốc Thành |
245 | 0 | 0 | |a Máy và Thiết bị nâng / |c Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2004 |
300 | # | # | |a 366tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Máy nâng chủ yếu dùng để nâng vật nặng phục vụ các quá trình xây lắp, xếp dỡ và vận chuyển.Cuốn "Máy và thiết bị nâng" giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc, các tính tóan cơ bản các chi tiết, cụm chi tiết chủ yếu, các cơ cấu công tác được dùng trên máy nâng và các loại máy nâng thông dụng.Sách dùng làm giáo trình cho sinh viên ngành cơ khí xây dựng và là tài liệu tham khảo cho sinh viên các ngành cơ khí khác. |
520 | # | # | |a Phần I : Các chi tiết và cụm chi tiết chính của thiết bị cơ khí trên máy nâng. |
520 | # | # | |a Phần II : Các cơ cấu công tác máy nâng. |
520 | # | # | |a Phần III: Các máy nâng thông dụng. |
520 | # | # | |a Sách gồm 22 chương và được chia làm 3 phần chính : |
650 | # | 4 | |a Cơ khí |
650 | # | 4 | |a Máy nâng chuyển |
650 | # | 4 | |a Thiết bị cơ khí |
700 | 0 | # | |a Phạm Quang Dũng |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100009061, 100009062, 100009063, 100009064, 100014142, 100014143, 100014144 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000464, 500000465 |