Hướng dẫn thực hành Autocad Electrical Autocad Mechanical 2006 /
Hiện nay việc sử dụng máy tính để áp dụng vào chuyên nghành ngày càng trở nên cần thiết và cấp bách hơn và là một nhu cầu rất được đông đảo người quan tâm. Tài liệu này cũng cung cấp cho bạn đọc những kiến thức ấy với những điểm c...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Thống Kê ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02020nam a2200361 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT3940 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20220926095452.000 | ||
008 | 051114 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 005.369 / |b NG527T-h |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Ngọc Tuấn |
245 | 0 | 0 | |a Hướng dẫn thực hành Autocad Electrical Autocad Mechanical 2006 / |c Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Thống Kê , |c 2005 |
300 | # | # | |a 533tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Hiện nay việc sử dụng máy tính để áp dụng vào chuyên nghành ngày càng trở nên cần thiết và cấp bách hơn và là một nhu cầu rất được đông đảo người quan tâm. Tài liệu này cũng cung cấp cho bạn đọc những kiến thức ấy với những điểm chính như: Mạch điện đồ; PLC; Các layout panel; Các công cụ chuyển đổi; Làm việc với BOM và các danh sách thành; Tính toán các nối kết đinh ốc; Tính toán lực nén bằng cách sử dụng FEA; Tính toán các lò xo; Thiết kế và tính toán các nhông truyền. |
650 | # | 4 | |a Phần mềm thiết kế |
653 | # | # | |a Autocad |
653 | # | # | |a Computer Aided Design |
653 | # | # | |a Technical Drawing |
653 | # | # | |a Vẽ kỹ thuật |
700 | 0 | # | |a Hồng Phúc |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100012241, 100012464 |