Giáo trình Vật liệu kỹ thuật: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp /

Nội dung môn học Vật liệu kỹ thuật bao gồm các chương : Cấu tạo và tính chất của kim loại và hợp kim, vật liệu kim loại nhiệt luyện và hóa nhiệt luyệnkim loại và hợp kim, vật liệu phi kim loại. Ngòai ra còn có chương một số tiêu chuẩn...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Văn Nghĩa
Tác giả khác: Đào Quang Kế
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Hà Nội , 2005
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02908nam a2200301 a 4500
001 TVCDKTCT4034
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170530095003.5
008 051116
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 620.11 /   |b NG527NGH-gi 
100 1 # |a Nguyễn Văn Nghĩa 
245 0 0 |a Giáo trình Vật liệu kỹ thuật: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp /   |c Nguyễn Văn Nghĩa, Đào Quang Kế 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Hà Nội ,   |c 2005 
300 # # |a 174tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a Nội dung môn học Vật liệu kỹ thuật bao gồm các chương : Cấu tạo và tính chất của kim loại và hợp kim, vật liệu kim loại nhiệt luyện và hóa nhiệt luyệnkim loại và hợp kim, vật liệu phi kim loại. Ngòai ra còn có chương một số tiêu chuẩn của thép nhằm cung cấp cho học sinh những kiến thức cần thiết về tiêu chuẩn hóa vật liệu mà đặc biệt là thép, vật dụng rất thông dụng trong sản xuất cơ khí cũng như trong các lĩnh vực khác. 
520 # # |a Phạm vi ứng dụng của vật liệu kỹ thuật rất rộng. Người ta có thể ứng dụng trong mọi lĩnh vực chế tạo hoặc sửa chữa máy phục vụ công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp,... 
520 # # |a Vật liệu kỹ thuật là môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc với tính chất của vật liệu, trên cơ sở đó đề ra các phương pháp công nghệ nhằm nâng cao khả năng làm việc cũng như việc sử dụng chúng trong sản xuất máy móc, các công trình công nghiệp hoặc trong mọi lĩnh vực phục vụ sản xuất, quốc phòng và đời sống. 
650 # 4 |a Vật liệu kim loại 
650 # 4 |a Vật liệu kỹ thuật--Sức bền 
650 # 4 |a Vật liệu phi kim loại 
700 0 # |a Đào Quang Kế 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
841 # # |b Kho Sách   |j 100011999, 100012362, 100013194, 100013225, 100013428, 100013480, 100013486, 100013487, 100016420, 100016421, 100016422, 100016423, 100016424, 100016425, 100016838, 100016839, 100016840, 100019434, 100019440, 100019477, 100019628, 100019630, 100019633, 100019638, 100019643, 100019648 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000063, 500000065, 500001357, 500001358, 500001537, 500001538, 500001539, 500001540, 500002109, 500002110, 500002289, 500002290, 500002298, 500002302