Vẽ kỹ thuật: Giáo trình dạy nghề /
Cuốn " Vẽ kỹ thuật " được biên soạn gồm 14 chương, sau mỗi chương đều có phần tóm tắt nội dung, phần câu hỏi ôn tập và kiểm tra. Các bài tập đa dạng, phong phú, các kiến thức cơ bản về lập bản vẽ bằng máy tính điện tử đượ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2005
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03064nam a2200373 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4308 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20220922144637.000 | ||
008 | 051213 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 604.2 / |b TR121QU-v |
100 | 1 | # | |a Trần Hữu Quế |
245 | 0 | 0 | |a Vẽ kỹ thuật: Giáo trình dạy nghề / |c Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2005 |
300 | # | # | |a 288tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Cuốn " Vẽ kỹ thuật " được biên soạn gồm 14 chương, sau mỗi chương đều có phần tóm tắt nội dung, phần câu hỏi ôn tập và kiểm tra. Các bài tập đa dạng, phong phú, các kiến thức cơ bản về lập bản vẽ bằng máy tính điện tử được trình bày trong chương cuối. |
520 | # | # | |a Phần phụ lục và phần bổ sung phụ lục gồm một số tiêu chuẩn Việt Nam cần thiết và danh mục tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn quốc tế có liên quan đến bản vẽ kỹ thuật. |
520 | # | # | |a Sách dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập trong các trường, các cơ sở đào tạo nghề, các trường kỹ thuật công nghiệp, các trường cao đẳng kỹ thuật. |
520 | # | # | |a Trong những năm đổi mới vừa qua, nền kinh tế của nước ta đã có nhiều biến đổi sâu sắc, trình độ kỹ thuật và công nghệ có nhiều tiến bộ và dần dần hội nhập vào nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới. Các tiêu chuẩn Việt Nam nói chung và tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật nói riêng đã được soát xét theo tiêu chuẩn quốc tế. Công nghệ thông tin đã được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật, kể cả lĩnh vực thiết kế và chế tạo. Các bản vẽ kỹ thuật được lập trên máy tính điện tử với các công nghệ hiện đại. |
650 | # | 4 | |a Vẽ kỹ thuật |
653 | # | # | |a Technical drawing |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Văn Tuấn |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100011985, 100014076, 100014077, 100014078 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000418, 500000419 |