Phân tích ứng suất bằng thực nghiệm /
Cuốn sách được dùng làm tài liệu tham khảo cho môn học Phân tích ứng suất bằng thực nghiệm trong chương trình đào tạo cao học và tiến sĩ của bộ môn Cơ Kỹ thuật thuộc khoa học ứng dụng của trường Đại học Bách khoa TPHCM.Tuy nhiên, môn học na...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ thuật ,
2005
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02664nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4609 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170529075913.7 | ||
008 | 060307 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 620.1 / |b NG527H_p |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Hải |
245 | 0 | 0 | |a Phân tích ứng suất bằng thực nghiệm / |c Nguyễn Hải |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ thuật , |c 2005 |
300 | # | # | |a 607tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Cuốn sách được dùng làm tài liệu tham khảo cho môn học Phân tích ứng suất bằng thực nghiệm trong chương trình đào tạo cao học và tiến sĩ của bộ môn Cơ Kỹ thuật thuộc khoa học ứng dụng của trường Đại học Bách khoa TPHCM.Tuy nhiên, môn học này không chỉ dành riêng cho học viên Kỹ thuật cơ học, mà còn cho một số ngành kỹ thuật ( hoặc khoa học ứng dụng) những năm cuối của bậc đại học.. Chính nhờ các điều kiện này mà các phương pháp phân tích ứng suất bằng thực nghiệm được sử dụng rất rộng rãi trong các trường đại học kỹ thuật và khoa học ứng dụng, các học viện công nghệ, các trung tâm nghiện cứu, các phòng thí nghiệm, và các công ty hay xí nghiệp tại những nước có nền giáo dục hiện đại và công nghiệp tiên tiến trên thế giới. |
520 | # | # | |a Đây là một chuyên ngành có tính ứng dụng rất rộng rãi, liên quan đến các chuyên ngành khác, ngòai khoa học ứng dụng, các khoa liên quan khác gồm có khoa kỹ thuật cơ học ( khoa cơ khí ) , khoa kỹ thuật xây dựng, khoa kỹ thuật giao thông, và khoa công nghệ vật liệu. |
650 | # | 4 | |a Cơ học ứng dụng |
650 | # | 4 | |a Phương pháp moiré |
650 | # | 4 | |a Ứng suất |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100014275, 100014276, 100014277 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000551, 500000552 |