Sổ tay dung sai lắp ghép /

Nội dung chủ yếu của cuốn sổ tay là giới thiệu một cách hệ thống và đầy đủ các thông số kích thước cơ bản dung sai kích thước, hình dạng nhám bề mặt, hệ thống các lắp ghép của các mối ghép thông dụng như: Trụ trơn ,ổ lăn, then hoa,...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Ninh Đức Tốn
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Nhà xuất bản Giáo dục , 2005
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02917nam a2200325 a 4500
001 TVCDKTCT4626
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20221019134640.000
008 060315
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb1 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.82 /   |b S450T-n 
100 1 # |a Ninh Đức Tốn 
245 0 0 |a Sổ tay dung sai lắp ghép /   |c Ninh Đức Tốn 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Nhà xuất bản Giáo dục ,   |c 2005 
300 # # |a 310tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a Nội dung chủ yếu của cuốn sổ tay là giới thiệu một cách hệ thống và đầy đủ các thông số kích thước cơ bản dung sai kích thước, hình dạng nhám bề mặt, hệ thống các lắp ghép của các mối ghép thông dụng như: Trụ trơn ,ổ lăn, then hoa, ren bánh răng.....theo tiêu chuẩn nhà nước Việt nam-TCVN(Các tiêu chuẩn này đã được soát xét dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ISO). 
520 # # |a Sổ tay cũng là tài liệu tra cứu cần thiết đối với sinh viên, học sinh các trường đại học , cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề. 
520 # # |a Với tài liệu này, cán bộ kỹ thuật dễ dàng xác định các thông số kích thước cơ bản của chi tiết và độ chính xác của chúng khi thiết kếcũng như hướng dẫn công nghệ cho công nhân gia công và lắp đặt các chi tiết. Đối với công nhân có tay nghề bậc cao cũng có thể tra cứu các thông số kích thước cơ bản và dung sai kích thước chi tiết để tạo profin lưỡi cắt và điều chỉnh dao khi gia công. Đồng thời công nhân cũng có thể tra cứu để hiểu rõ các yêu cầu kỹ thuật ghi trên bản vẽ chi tiết cần chế tạo. 
650 # 4 |a Dung sai kỹ thuật đo 
653 # # |a Tolerance - Measurement Techniques 
653 # 4 |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100014499, 100014500, 100014501, 100014502, 100016943, 100016944, 100016945, 100016946, 100016947, 100016948, 100021897, 100021912, 100021921, 100024891, 100024894, 100024903, 100024920, 100024924 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500001417, 500001418, 500001419, 500001420, 500003284, 500003289