Kỹ thuật đo T.1(Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa). /
Để nâng cao chất lượng sản phẩm cơ khí phải hoàn thiện bản vẽ thiết kế, quy trình công nghệ gia công, đo lường và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Để giải quyết tốt nhiệm vụ này đòi hỏi các nhà thiết kế phải giải quyết tốt các bước:...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 01868nam a2200325 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4633 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221019134831.000 | ||
008 | 060316 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.802 / |b NG527T-k |
100 | 1 | # | |a Ninh Đức Tốn |
245 | 0 | 0 | |a Kỹ thuật đo T.1(Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa). / |c Ninh Đức Tốn, Nguyễn Trọng Hùng |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 2005 |
300 | # | # | |a 152tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Để nâng cao chất lượng sản phẩm cơ khí phải hoàn thiện bản vẽ thiết kế, quy trình công nghệ gia công, đo lường và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Để giải quyết tốt nhiệm vụ này đòi hỏi các nhà thiết kế phải giải quyết tốt các bước: Thiết kế, gia công, đo lường và kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
520 | # | # | |a Nội dung giáo trình, trình bày |
650 | # | 4 | |a Dung sai kỹ thuật đo |
653 | # | # | |a Tolerance - Measurement Techniques |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Trọng Hùng, |e Tác giả |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100014642, 100014643, 100014644, 100014645, 100014861, 100016252, 100016253, 100016254, 100016255, 100016256, 100016257 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500001206, 500001207, 500001208, 500001209 |