Giáo trình xác suất và thống kê: Dùng cho sinh viên các ngành Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Kinh tế và quản lý kinh tế, Tâm lý - Giáo dục học /
Trong các lĩnh vực kinh tế, quân sự và các bộ môn khoa học thực nghiệm như vật lý, hóa học, sinh vật học, nông, lâm, ngư nghiệp, tâm lý, xã hội học v.v... người ta xử lý kết quả thí nghiệm bằng phương pháp thống kê toán học hoặc biểu d...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02189nam a2200289 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4707 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20060405000000 | ||
008 | 060405 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 519 / |b PH104X-k |
100 | 1 | # | |a Phạm Văn Kiều |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình xác suất và thống kê: Dùng cho sinh viên các ngành Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Kinh tế và quản lý kinh tế, Tâm lý - Giáo dục học / |c Phạm Văn Kiều |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 2005 |
300 | # | # | |a 252tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Trong các lĩnh vực kinh tế, quân sự và các bộ môn khoa học thực nghiệm như vật lý, hóa học, sinh vật học, nông, lâm, ngư nghiệp, tâm lý, xã hội học v.v... người ta xử lý kết quả thí nghiệm bằng phương pháp thống kê toán học hoặc biểu diễn các quy luật ngẫu nhiên bằng mô hình toán học. |
520 | # | # | |a Giáo trình xác suất thống kê được chia thành 8 chương: |
520 | # | # | |a Chương 0 trình bày một số nội dung của giải tích tổ hợp. |
520 | # | # | |a Chương 1, 2, 3 trình bày các khái niệm cơ bản. Đây là cơ sở khoa học để nghiên cứu về thống kê ở các chương tiếp theo. |
520 | # | # | |a Chương 4, 5, 6, 7 trình bày các vấn đề quan trọng của thống kê toán học như: Mẫu ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu, các số đặc trưng mẫu, lý thuyết ước lượng, lý thuyết kiểm định giả thuyết, hồi quy và tương quan. |
520 | # | # | |a Sau mỗi chương đều có bài tập ứng dụng và hướng dẫn trả lời. |
650 | # | 4 | |a Toán học |
650 | # | 4 | |a Xác suất thống kê |
650 | # | 4 | |a Giáo trình |