Tiêu chuẩn Nhà nước: Phương pháp xác định khối lượng thể tích. TCVN 1044-71 /
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của thủy tinh, trừ những mẫu có dạng vết nứt và có lỗ hở.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
ADBS ,
1971
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 01137nam a2200229 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4726 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20060406000000 | ||
008 | 060406 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 389.620 / |b T309C-th |
100 | 1 | # | |a Viện Tiêu chuẩn |
245 | 0 | 0 | |a Tiêu chuẩn Nhà nước: Phương pháp xác định khối lượng thể tích. TCVN 1044-71 / |c Viện Tiêu chuẩn |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b ADBS , |c 1971 |
300 | # | # | |a 3tr. ; |c 21cm |
520 | # | # | |a Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của thủy tinh, trừ những mẫu có dạng vết nứt và có lỗ hở. |
520 | # | # | |a Khối lượng thể tích của thuỷ tinh và tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích của nó (kể cả lỗ kín và bọt kín). |
650 | # | 4 | |a Tiêu chuẩn kỹ thuật |
650 | # | 4 | |a Thủy tinh |