Từ điển bách khoa Việt Nam T.3 N - S /
Từ điển bách khoa và bách khoa thư là loại sách giới thiệu tri thức của các ngành văn hóa, khoa học, kỹ thuật dựa vào các công trình nghiên cứu. Nó phản ánh trình độ phát triển văn hóa, khoa học của dân tộc vàthế giới trong từng thời kỳ li...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Từ điển Bách khoa ,
2003
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02153nam a2200253 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT5052 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20060426000000 | ||
008 | 060426 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i4 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 030.597 / |b NG527Q-t |
100 | 1 | # | |a Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam |
245 | 0 | 0 | |a Từ điển bách khoa Việt Nam T.3 N - S / |c Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nguyễn Hữu Quỳnh |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Từ điển Bách khoa , |c 2003 |
300 | # | # | |a 878tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Từ điển bách khoa và bách khoa thư là loại sách giới thiệu tri thức của các ngành văn hóa, khoa học, kỹ thuật dựa vào các công trình nghiên cứu. Nó phản ánh trình độ phát triển văn hóa, khoa học của dân tộc vàthế giới trong từng thời kỳ lịch sử. |
520 | # | # | |a Hầu hết các nước văn minh trên thế giới đều đã có những bộ từ điển bách khoa và bách khoa thư lớn. Ở Việt Nam, với nền văn hiến lâu đời, việc biên soạn từ điển bách khoa đã trở nên cấp thiết. Năm 1998, thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định thành lập Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam. |
520 | # | # | |a Bộ Từ điển Bách khoa Việt Nam gồm 4 tập, bao gồm khoảng 4 vạn mục từ thuộc 40 chuyên ngành văn hóa khoa học, kỹ thuật của Việt Nam và thế giới. |
520 | # | # | |a Trong tập 3 gồm các mục từ tra cứu từ N đến S |
650 | # | 4 | |a Từ điển bách khoa--Việt Nam |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Hữu Quỳnh, |e Tác giả |