Cơ học lý thuyết /
Các công thức và phương trình cần thiết cũng như hình vẽ và thí dụ trong sách được đánh số bằng chữ số kép. Số đầu chỉ chương còn số sau chỉ thứ tự của chúng trong chương đó. Những hệ thức chỉ dùng cho một số thí dụ cụ thể được...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H :
Đại học Quốc gia Hà Nội ,
2005
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02174nam a2200277 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6266 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170529091308.9 | ||
008 | 061220 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 531.01 / |b C460H-p |
100 | 1 | # | |a Đào Văn Dũng |
245 | 0 | 0 | |a Cơ học lý thuyết / |c Đào Văn Dũng |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a H : |b Đại học Quốc gia Hà Nội , |c 2005 |
300 | # | # | |a 284tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Các công thức và phương trình cần thiết cũng như hình vẽ và thí dụ trong sách được đánh số bằng chữ số kép. Số đầu chỉ chương còn số sau chỉ thứ tự của chúng trong chương đó. Những hệ thức chỉ dùng cho một số thí dụ cụ thể được đánh số bằng chỉ số đơn. |
520 | # | # | |a Giáo trình cung cấp những kiến thức cần thiết và cơ bản nhất của môn học cho sinh viên, đồng thời giúp cho họ nắm được bản chất vấn đề để có thể vận dụng các phương pháp của lý thuyết thực hành. Do vậy trong mỗi chương, tác giả đều trình bày một cách logic từ cách đặt vấn đề, các quy luật, các định lý đến các phương pháp giải bài toán, đồng thời đưa vào nhiều thí dụ minh hoạ thích hợp. |
520 | # | # | |a Sách này có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên ngành Cơ học của trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội và sinh viên Cơ học các trường Đại học khác. |
650 | # | 4 | |a Cơ học |
650 | # | 4 | |a Cơ học--Lý thuyết |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500002041, 500002044, 500002045 |